VIETNAMESE

mục tiêu kép

word

ENGLISH

dual goals

  
NOUN

/ˈdʒuː.əl ɡəʊlz/

Mục tiêu kép là cụm từ nói vể việc đặt ra 2 mục tiêu và cố gắng thực hiện cả 2 cùng lúc.

Ví dụ

1.

Công ty có hai mục tiêu kép là tăng lợi nhuận và cải thiện sự hài lòng của khách hàng.

The company has dual goals of increasing profits and improving customer satisfaction.

2.

Cô ấy có hai mục tiêu kép là hoàn thành bằng cấp và lập gia đình.

She has dual goals of finishing her degree and starting a family.

Ghi chú

Từ dual goals là một từ ghép của dual (kép, đôi) và goals (mục tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Dual purpose - Mục đích kép Ví dụ: The machine was designed with a dual purpose of efficiency and safety. (Chiếc máy được thiết kế với mục đích kép là hiệu quả và an toàn.) check Dual role - Vai trò kép Ví dụ: She plays a dual role as a mother and a businesswoman. (Cô ấy đóng vai trò kép là một người mẹ và một nữ doanh nhân.) check Dual benefits - Lợi ích kép Ví dụ: The new policy provides dual benefits of reducing costs and increasing productivity. (Chính sách mới mang lại lợi ích kép là giảm chi phí và tăng năng suất.)