VIETNAMESE

mục tiêu cá nhân

word

ENGLISH

personal objectives

  
NOUN

/ˈpɜːrsənəl əbˈdʒɛktɪvz/

Mục tiêu cá nhân là những điều một cá nhân muốn đạt được trong cuộc sống trải dài nhiều khía cạnh khác nhau như công việc hoặc tài chính.

Ví dụ

1.

Mỗi người đều có những mục tiêu cá nhân riêng.

Everyone has their own personal objectives.

2.

Cô ấy đã đặt ra một số mục tiêu cá nhân cho năm.

She set some personal objectives for the year.

Ghi chú

Từ personal objectives là một từ ghép của personal (cá nhân) và objectives (mục tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Career objectives - Mục tiêu nghề nghiệp Ví dụ: Setting clear career objectives is essential for professional growth. (Đặt ra mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng rất quan trọng để phát triển sự nghiệp.) check Short-term objectives - Mục tiêu ngắn hạn Ví dụ: My short-term objective is to complete this project successfully. (Mục tiêu ngắn hạn của tôi là hoàn thành dự án này một cách thành công.)