VIETNAMESE

mục tiêu chung

word

ENGLISH

overall objectives

  
NOUN

/ˈəʊ.vər.ɔːl əbˈdʒek.tɪvz/

Mục tiêu chung là kết quả lớn mà rộng lớn mà một tổ chức, một nhóm hoặc một cá nhân muốn đạt được trong quá trình hoạt động của mình.

Ví dụ

1.

Mục tiêu chung của dự án này là tăng doanh số.

The overall objective of this project is to increase sales.

2.

Các mục tiêu chung của chúng tôi cho năm nay rất rõ ràng.

Our overall objectives for the year are clear.

Ghi chú

Từ overall objectives là một từ ghép của overallobjectives. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Overall objectives - Mục tiêu chung Ví dụ: The overall objectives of the project are clearly defined. (Các mục tiêu chung của dự án được xác định rõ ràng.) check Specific objectives - Mục tiêu cụ thể Ví dụ: We need to outline our specific objectives for the next quarter. (Chúng ta cần phác thảo các mục tiêu cụ thể cho quý tiếp theo.) check Long-term objectives - Mục tiêu dài hạn Ví dụ: Setting long-term objectives helps in strategic planning. (Đặt mục tiêu dài hạn giúp trong lập kế hoạch chiến lược.)