VIETNAMESE

mực thước

khuôn phép, chừng mực

word

ENGLISH

standard

  
NOUN

/ˈstændərd/

model, exemplar

Mực thước là các phép tắc, quy định hoặc kỷ luật cá nhân phải thực hiện hoặc tuân theo.

Ví dụ

1.

Mức sống đã được cải thiện trong những năm gần đây.

The standard of living has improved in recent years.

2.

Chất lượng của sản phẩm dưới tiêu chuẩn.

The quality of the product is below standard.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ standard khi nói hoặc viết nhé! check Meet the standard - Đáp ứng tiêu chuẩn Ví dụ: The products must meet the standard set by the company. (Sản phẩm phải đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng do công ty đặt ra.) check Set a standard - Đặt ra tiêu chuẩn Ví dụ: The new model sets a higher standard for safety. (Mẫu mới đặt ra tiêu chuẩn cao hơn về an toàn.) check Below standard - Dưới tiêu chuẩn Ví dụ: The performance was below standard and needs improvement. (Hiệu suất dưới tiêu chuẩn và cần cải thiện.)