VIETNAMESE

mức thu nhập

ENGLISH

income

  
NOUN

/ˈɪnˌkʌm/

Mức thu nhập là khoản của cải thường được tính thành tiền mà một cá nhân, doanh nghiệp hoặc một nền kinh tế nhận được trong một khoảng thời gian nhất định từ công việc, dịch vụ hoặc hoạt động nào đó. Thu nhập có thể gồm các khoản như tiền lương, tiền công, tiền cho thuê tài sản, lợi nhuận kinh doanh.

Ví dụ

1.

Cô ấy có một ngôi nhà đẹp và một mức thu nhập tương xứng.

She has a nice home and an adequate income.

2.

Những người có mức thu nhập thấp cần được giúp đỡ.

More help is needed for people on low incomes.

Ghi chú

Cùng phân biệt income salary nha!

- Salary là số tiền mà người lao động nhận được từ ông chủ của họ để đổi lấy các dịch vụ mà họ thực hiện.

- Income là khoản hoàn trả nhận được từ bất kỳ yếu tố nào dưới dạng tiền, cổ tức, cổ phiếu, lợi nhuận, v.v.