VIETNAMESE

mức sống

tiêu chuẩn sống

ENGLISH

standard of living

  
NOUN

/ˈstændərd ʌv ˈlɪvɪŋ/

living standard

Mức sống là một khái niệm liên quan đến sự phát triển và thỏa mãn nhu cầu của xã hội nói chung và nhu cầu của con người nói riêng.

Ví dụ

1.

Mức sống ở nhiều nơi trên thế giới đã được cải thiện.

The standard of living was improving in many parts of the world.

2.

Mức sống được xác định bởi mức độ thoải mái và giàu có của bạn.

Standard of living is defined by the level of comfort and wealth.

Ghi chú

Một số từ diễn đạt về chi tiêu thời sinh viên bằng tiếng Anh bạn có thể gặp:

mức sống: standard of living

điều kiện sống: living condition

mức tiêu dùng: (living) expense/living cost

khoản tiêu dùng: (living) budget