VIETNAMESE

mục đích sống

ý nghĩa sống

word

ENGLISH

Purpose of life

  
NOUN

/ˈpɜː.pəs əv laɪf/

Life’s goal

Mục đích sống là lý do tồn tại hoặc điều thúc đẩy con người trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Tìm kiếm mục đích sống là một hành trình cá nhân.

Finding the purpose of life is a personal journey.

2.

Mục đích sống khác nhau với mỗi người.

The purpose of life varies for everyone.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Purpose of life nhé! check Meaning of life – Ý nghĩa của cuộc sống Phân biệt: Meaning of life ám chỉ mục đích hoặc lý do tồn tại của con người. Ví dụ: Many people search for the meaning of life through spirituality. (Nhiều người tìm kiếm ý nghĩa của cuộc sống qua tinh thần.) check Life's purpose – Mục đích cuộc sống Phân biệt: Life's purpose chỉ những gì con người hướng đến hoặc kỳ vọng đạt được trong cuộc sống. Ví dụ: He found his life's purpose in helping others. (Anh ấy tìm thấy mục đích cuộc sống của mình trong việc giúp đỡ người khác.) check Existential purpose – Mục đích tồn tại Phân biệt: Existential purpose nhấn mạnh vào lý do sống và tìm kiếm sự tồn tại có ý nghĩa. Ví dụ: People often ponder their existential purpose as they grow older. (Mọi người thường suy nghĩ về mục đích tồn tại của mình khi họ trưởng thành.)