VIETNAMESE
mức độ quan trọng
độ quan trọng
ENGLISH
importance level
/ɪmˈpɔrtəns ˈlɛvl/
significance, importance
Mức độ quan trọng là mức độ có ý nghĩa hoặc cần thiết của một thứ.
Ví dụ
1.
Mức độ quan trọng của nhiệm vụ này rất cao.
The importance level of this task is very high.
2.
Nhiệm vụ này có tầm quan trọng lớn.
This task has great importance.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của importance level nhé!
Significance - Tầm quan trọng
Phân biệt:
Significance nhấn mạnh vào ý nghĩa và tầm ảnh hưởng, gần nghĩa với importance level nhưng thiên về tính chất định tính.
Ví dụ:
The significance of the discovery cannot be overstated.
(Tầm quan trọng của phát hiện này không thể bị đánh giá thấp.)
Priority - Mức ưu tiên
Phân biệt:
Priority nói đến mức độ ưu tiên dựa trên tầm quan trọng, tương đương với importance level trong việc sắp xếp công việc hay nhiệm vụ.
Ví dụ:
This task has high priority and should be completed first.
(Nhiệm vụ này có mức ưu tiên cao và nên được hoàn thành trước.)
Criticality - Mức độ nghiêm trọng
Phân biệt:
Criticality mô tả mức độ nghiêm trọng hay quan trọng trong các tình huống khẩn cấp, gần nghĩa với importance level nhưng thường dùng trong kỹ thuật hoặc y tế.
Ví dụ:
The criticality of the system failure was immediately recognized.
(Mức độ nghiêm trọng của sự cố hệ thống đã được nhận ra ngay lập tức.)
Value - Giá trị
Phân biệt:
Value nói đến tầm quan trọng từ góc độ lợi ích hoặc đóng góp, có thể thay cho importance level trong một số bối cảnh.
Ví dụ:
We must assess the value of each component in the process.
(Chúng ta phải đánh giá giá trị của từng thành phần trong quy trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết