VIETNAMESE

bản đồ quân sự

bản đồ tác chiến

word

ENGLISH

military map

  
NOUN

/ˈmɪlɪtəri mæp/

war map

"Bản đồ quân sự" là bản đồ sử dụng để hỗ trợ các chiến dịch và hoạt động quân sự.

Ví dụ

1.

Bản đồ quân sự hiển thị tất cả các vị trí của địch.

The military map displayed all enemy positions.

2.

Bản đồ quân sự rất quan trọng trong lập kế hoạch hoạt động.

Military maps are essential for operational planning.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Military Map nhé! check Operational map – Bản đồ tác chiến Phân biệt: Operational map được sử dụng để lập kế hoạch và quản lý các chiến dịch quân sự cụ thể. Ví dụ: The operational map detailed the enemy's positions. (Bản đồ tác chiến ghi rõ vị trí của kẻ thù.) check Topographic map – Bản đồ địa hình Phân biệt: Topographic map thể hiện chi tiết địa hình, được quân đội sử dụng để lập kế hoạch chiến đấu. Ví dụ: The topographic map showed the elevation of the battlefield. (Bản đồ địa hình hiển thị độ cao của chiến trường.) check Deployment map – Bản đồ triển khai Phân biệt: Deployment map tập trung vào việc bố trí và triển khai các lực lượng quân sự. Ví dụ: The deployment map highlighted key defensive positions. (Bản đồ triển khai làm nổi bật các vị trí phòng thủ chính.)