VIETNAMESE
mức độ đánh giá
đánh giá, kiểm tra
ENGLISH
evaluation level
/ɪˈvæljuˌeɪʃən ˈlɛvl/
assessment, appraisal
Mức độ đánh giá là quá trình hoặc mức độ kiểm tra và đánh giá.
Ví dụ
1.
Mức độ đánh giá của báo cáo này rất chi tiết.
The evaluation level of this report is detailed.
2.
Quá trình đánh giá rất kỹ lưỡng.
The evaluation process is thorough.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ evaluation khi nói hoặc viết nhé!
Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
Ví dụ:
The company conducts an annual performance evaluation.
(Công ty thực hiện đánh giá hiệu suất hàng năm.)
Risk evaluation – Đánh giá rủi ro
Ví dụ:
Risk evaluation is critical in project management.
(Đánh giá rủi ro là điều quan trọng trong quản lý dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết