VIETNAMESE

mức giá

giá trị

word

ENGLISH

price level

  
NOUN

/praɪs ˈlɛvl/

price range

Mức giá là giá trị mà một sản phẩm hoặc dịch vụ được bán.

Ví dụ

1.

Mức giá quá cao đối với hầu hết khách hàng.

The price level is too high for most customers.

2.

Điều chỉnh giá dựa trên nhu cầu.

Price adjustments are based on demand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ price level khi nói hoặc viết nhé! check High price level – mức giá cao Ví dụ: The high price level makes housing unaffordable. (Mức giá cao khiến việc mua nhà trở nên không thể chi trả.) check Low price level – mức giá thấp Ví dụ: Budget airlines often offer a low price level. (Các hãng bay giá rẻ thường cung cấp mức giá thấp.) check Stable price level – mức giá ổn định Ví dụ: Inflation control helps maintain a stable price level. (Kiểm soát lạm phát giúp duy trì mức giá ổn định.) check Adjust price level – điều chỉnh mức giá Ví dụ: The company decided to adjust the price level based on market demand. (Công ty quyết định điều chỉnh mức giá dựa trên nhu cầu thị trường.)