VIETNAMESE

đánh giá

nhận định, bình luận, nhận xét

ENGLISH

evaluate

  
NOUN

/ɪˈvæljuˌeɪt/

appraise, judge, estimate, assess

Đánh giá là để hình thành một ý kiến về số lượng, giá trị hoặc chất lượng của một cái gì đó sau khi suy nghĩ về nó một cách cẩn thận

Ví dụ

1.

Chúng ta không thể đánh giá những kết quả này nếu không biết thêm về các phương pháp nghiên cứu được sử dụng.

It's impossible to evaluate these results without knowing more about the research methods employed.

2.

Thử nghiệm sẽ đánh giá hiệu quả của các loại thuốc khác nhau.

The trial will evaluate the effectiveness of the different drugs.

Ghi chú

Các động từ dùng để nói về quá trình đánh giá công việc

- evaluate: đánh giá

- feedback: góp ý

- review: kiểm tra

- reject: đánh rớt/loại bỏ

- approve: thông qua