VIETNAMESE

mục đích luận

lý thuyết mục đích

word

ENGLISH

Teleology

  
NOUN

/ˌtiː.liˈɒl.ə.dʒi/

Philosophical aim

Mục đích luận là cách lý giải hoặc mục tiêu chính trong một lý thuyết hoặc quan điểm.

Ví dụ

1.

Mục đích luận xem xét lý do đằng sau các hành động.

Teleology examines the purpose behind actions.

2.

Mục đích luận thường được tranh luận trong đạo đức học.

Teleology is often debated in ethics.

Ghi chú

Từ Teleology là một từ ghép của teleo- (mục đích) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Teleological argument – Lập luận mục đích luận Ví dụ: The teleological argument suggests that the universe was designed with purpose. (Lập luận mục đích luận cho rằng vũ trụ được thiết kế với mục đích nhất định.) check Teleologist – Nhà mục đích luận Ví dụ: The teleologist examines the purpose behind natural phenomena. (Nhà mục đích luận nghiên cứu mục đích đằng sau các hiện tượng tự nhiên.) check Teleological ethics – Đạo đức mục đích luận Ví dụ: Teleological ethics focuses on the outcomes of actions. (Đạo đức mục đích luận tập trung vào kết quả của hành động.)