VIETNAMESE
đạt mục đích
đạt được mục tiêu
ENGLISH
achieve a goal
/əˈʧiːv ə ɡəʊl/
reach objective
“Đạt mục đích” là trạng thái hoàn thành một mục tiêu đã đặt ra.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đạt mục đích trở thành một doanh nhân thành công.
She achieved her goal of becoming a successful entrepreneur.
2.
Anh ấy đã đạt mục đích hoàn thành cuộc thi marathon.
He achieved his goal of completing the marathon.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Achieve a Goal khi nói hoặc viết nhé!
Achieve a career goal - Đạt được mục tiêu nghề nghiệp
Ví dụ:
She achieved her career goal of becoming a doctor.
(Cô ấy đã đạt được mục tiêu nghề nghiệp trở thành bác sĩ.)
Achieve a financial goal - Đạt được mục tiêu tài chính
Ví dụ:
He achieved his financial goal of saving enough for a new house.
(Anh ấy đã đạt được mục tiêu tài chính để tiết kiệm đủ mua nhà.)
Achieve a personal goal - Đạt được mục tiêu cá nhân
Ví dụ:
They worked hard to achieve their personal goal of running a marathon.
(Họ đã nỗ lực để đạt được mục tiêu cá nhân là chạy marathon.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết