VIETNAMESE

mục đích

ENGLISH

purpose

  
NOUN

/ˈpɜrpəs/

Mục đích là thứ cung cấp lý do để làm điều gì đó hoặc cụ thể hơn là xác định kết quả mong muốn. Về cơ bản nó đại diện cho các ý định.

Ví dụ

1.

Mục đích của cuộc họp là chỉ định một người được ủy thác.

The purpose of the meeting is to appoint a trustee.

2.

Tòa nhà không còn cần thiết cho mục đích ban đầu của nó.

The building is no longer needed for its original purpose.

Ghi chú

Về cơ bản thì 2 từ này hay được sử dụng thay thế nhau, nhưng trong một số ngữ cảnh thì purpose goal không thay thế nhau được vì chúng có sự khác nhau:

- Purpose cung cấp lý do để làm điều gì đó hoặc cụ thể hơn là xác định kết quả mong muốn. Về cơ bản nó đại diện cho các ý định.

- Goal là một tuyên bố chung mô tả các kết quả mong muốn. Nó thể hiện khát vọng hoặc đặt ra những hướng đi hoặc điểm đến trong tương lai.