VIETNAMESE
với mục đích
nhằm, với lý do, để
ENGLISH
for the purpose
/fə(r) ðə ˈpɜːrpəs/
in order to, for the sake of
Với mục đích là cách diễn đạt chỉ lý do hoặc mục tiêu cho một hành động cụ thể.
Ví dụ
1.
Anh ấy viết cuốn sách với mục đích giáo dục người khác.
He wrote the book for the purpose of educating others.
2.
Dự án được thiết kế với mục đích đạt hiệu quả.
The project was designed for the purpose of efficiency.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của for the purpose nhé!
With the aim - Với mục tiêu
Phân biệt:
With the aim nhấn mạnh mục tiêu hướng tới, rất gần với for the purpose.
Ví dụ:
This tool was created with the aim of improving efficiency.
(Công cụ này được tạo ra với mục tiêu nâng cao hiệu quả.)
In order to - Để mà
Phân biệt:
In order to diễn tả mục đích thực hiện hành động, tương đương for the purpose.
Ví dụ:
We exercise in order to stay healthy.
(Chúng tôi tập thể dục để giữ sức khỏe.)
For the sake of - Vì lợi ích của
Phân biệt:
For the sake of mang sắc thái hy sinh vì mục tiêu lớn hơn, gần với for the purpose.
Ví dụ:
He did it for the sake of his family.
(Anh ấy làm việc đó vì lợi ích của gia đình mình.)
So as to - Để
Phân biệt:
So as to dùng trong ngữ cảnh trang trọng, sát nghĩa với for the purpose.
Ví dụ:
She studied hard so as to pass the exam.
(Cô ấy học chăm chỉ để đỗ kỳ thi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết