VIETNAMESE
nhằm mục đích
để
ENGLISH
in order to
/ɪn ˈɔrdər tu/
so as to
Nhằm mục đích là cụm từ dùng để thể hiện lý do ai đó làm việc gì đó.
Ví dụ
1.
Tôi tập thiền nhằm mục đích thư giãn.
I meditate in order to relax.
2.
Sau đại dịch, chính phủ có kế hoạch cắt giảm thuế nhằm mục đích kích thích nền kinh tế.
After the pandemic, the government plans to cut taxes in order to stimulate the economy.
Ghi chú
Một cụm từ đồng nghĩa với in order to:
- để (so as to): He inclined forward so as to hear more clearly.
(Anh ấy rướn người tới để nghe rõ hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết