VIETNAMESE
mục đích của
lý do, ý định
ENGLISH
Purpose of
/ˈpɜː.pəs əv/
Intent of
Mục đích của là ý định hoặc lý do cụ thể cho một hành động hoặc điều gì đó.
Ví dụ
1.
Mục đích của cuộc họp là để thảo luận về ngân sách.
The purpose of the meeting is to discuss the budget.
2.
Mục đích của dự án này là giảm chi phí.
The purpose of this project is to reduce costs.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Purpose of nhé!
Objective of – Mục tiêu của
Phân biệt:
Objective of chỉ những gì cần đạt được thông qua hành động.
Ví dụ:
The objective of the meeting is to discuss the budget.
(Mục tiêu của cuộc họp là thảo luận về ngân sách.)
Aim of – Ý định của
Phân biệt:
Aim of nhấn mạnh ý định hoặc kết quả mong muốn.
Ví dụ:
The aim of this exercise is to improve teamwork.
(Ý định của bài tập này là cải thiện làm việc nhóm.)
Reason for – Lý do cho
Phân biệt:
Reason for tập trung vào lý do khiến điều gì đó được thực hiện.
Ví dụ:
The reason for the delay was bad weather.
(Lý do cho sự chậm trễ là thời tiết xấu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết