VIETNAMESE

mức cho phép

giới hạn, phạm vi

word

ENGLISH

allowable limit

  
NOUN

/əˈlaʊəbl ˈlɪmɪt/

limit, boundary

Mức cho phép là giới hạn được quy định hoặc cho phép.

Ví dụ

1.

Mức cho phép tiếng ồn là 50 đề-xi-ben.

The allowable limit for noise is 50 decibels.

2.

Giới hạn phải nằm trong phạm vi cho phép.

The limit must be within the allowable range.

Ghi chú

Mức cho phép là một từ vựng thuộc lĩnh vực quy định và quản lý chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Threshold - Ngưỡng Ví dụ: The noise threshold must not exceed 70 decibels. (Ngưỡng tiếng ồn không được vượt quá 70 đề-xi-ben.) check Regulation limit - Giới hạn quy định Ví dụ: The regulation limit for pollutants is strictly enforced. (Giới hạn quy định cho các chất ô nhiễm được thực thi nghiêm ngặt.)