VIETNAMESE

không cho phép

ENGLISH

not allow

  
VERB

/nɑt əˈlaʊ/

not permit

Không cho phép là không được phép làm gì đó.

Ví dụ

1.

Chính phủ không cho phép các nhà báo nước ngoài vào khu vực này trong vài tuần.

The government does not allow foreign journalists into the area for several weeks.

2.

Các quan chức của Hội Chữ thập đỏ không được phép vào nhà tù trong thời gian này.

Red Cross officials were not allowed access to the prison during this period.

Ghi chú

Cùng phân biệt allow, permitlet nha!

- Permit trang trọng hơn allow, allow trang trọng hơn let.

Cách dùng của các từ cũng hơi khác nhau đó!

- Permit/allow sb to do sth

Ví dụ: He has not decided yet whether his leg injury will permit/allow him to play this weekend.

(Anh ấy vẫn chưa quyết định liệu chấn thương chân của anh ấy có cho phép anh ấy thi đấu vào cuối tuần này hay không.)

- Let sb do sth

Ví dụ: We don’t let employees use the office telephone for personal calls.

(Chúng tôi không cho phép nhân viên sử dụng điện thoại văn phòng cho các cuộc gọi cá nhân.)