VIETNAMESE
mùa thấp điểm
ENGLISH
off season
/ɒf ˈsiːzn/
Mùa thấp điểm là khoảng thời gian trong năm có ít du khách du lịch hơn so với bình thường.
Ví dụ
1.
Đi du lịch vào mùa thấp điểm rẻ hơn.
It's cheaper to travel during the off season.
2.
Chúng tôi quyết định đến bãi biển vào mùa thấp điểm.
We decided to visit the beach during the off season.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ đi cùng với season nhé!
Low season - Mùa ít khách
Ví dụ:
Hotels offer big discounts during the low season.
(Các khách sạn thường đưa ra giảm giá lớn trong mùa ít khách.)
High season - Mùa cao điểm
Ví dụ:
The island is crowded with tourists during the high season.
(Hòn đảo đông đúc khách du lịch trong mùa cao điểm.)
Holiday season - Mùa lễ hội
Ví dụ:
The city is beautifully decorated for the holiday season.
(Thành phố được trang trí đẹp mắt cho mùa lễ hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết