VIETNAMESE

mùa cao điểm du lịch

word

ENGLISH

peak season

  
NOUN

/piːk ˈsiːzn/

high season, tourist season

Mùa cao điểm du lịch là khoảng thời gian trong năm mà lượng khách du lịch đến một địa điểm cụ thể tăng đột biến.

Ví dụ

1.

Mùa cao điểm du lịch là mùa hè.

The peak season for tourism is summer.

2.

Chúng tôi đã thuê thêm nhân viên trong mùa cao điểm.

We hired more staff during the peak season.

Ghi chú

Từ peak season là một từ ghép của peakseason. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ đi kèm với season nhé! check Off-season - Mùa thấp điểm Ví dụ: Travel prices are much lower during the off-season. (Giá vé du lịch thấp hơn rất nhiều trong mùa thấp điểm.) check Low season - Mùa ít khách Ví dụ: Hotels offer big discounts during the low season. (Các khách sạn thường đưa ra giảm giá lớn trong mùa ít khách.) check High season - Mùa cao điểm Ví dụ: The island is crowded with tourists during the high season. (Hòn đảo đông đúc khách du lịch trong mùa cao điểm.) check Holiday season - Mùa lễ hội Ví dụ: The city is beautifully decorated for the holiday season. (Thành phố được trang trí đẹp mắt cho mùa lễ hội.)