VIETNAMESE

điểm thấp nhất

ENGLISH

lowest score

  
NOUN

/ˈloʊəst skɔr/

lowest mark

Điểm thấp nhất là điểm tệ nhất trong lớp học hoặc trong khối hoặc trong trường.

Ví dụ

1.

Đối với bài thi cuối kỳ môn Toán, tôi đã có số điểm thấp nhất trong đời.

On my final Mathematics exam, I had the lowest score ever in my life.

2.

James có điểm thấp nhất trong bài kiểm tra trong lớp của chúng tôi.

James had the lowest score on the test in our class.

Ghi chú

Cùng phân biệt point, mark, scoregrade nha!

- mark: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập, được biểu thị bằng chữ số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.

- grade: số điểm đạt được trong một bài thi, được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm, dùng để đánh giá cấp độ thành tích tổng thể một khoá học.

- score: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc trận đấu, là tỉ số chung cuộc của một cuộc thi đấu, thể hiện bằng số.

- point: mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi hay ghi bàn, thể hiện bằng số.