VIETNAMESE

mua sắm trực tiếp

word

ENGLISH

in-store shopping

  
NOUN

/ɪn stɔːr ˈʃɒpɪŋ/

Mua sắm trực tiếp là hình thức mua sắm khi người mua thực hiện tất cả các công đoạn của quy trình mua sắm từ xem, chọn tới thanh toán tại cửa hàng hoặc nơi bán đồ.

Ví dụ

1.

Tôi thích mua sắm trực tiếp tại cửa hàng vì tôi có thể nhìn thấy sản phẩm trực tiếp.

I prefer in-store shopping because I can see the products in person.

2.

Nhiều người vẫn thích mua sắm trực tiếp tại cửa hàng.

Many people still prefer in-store shopping.

Ghi chú

Từ in-store shopping là một từ ghép của in-storeshopping. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Online shopping - Mua sắm trực tuyến Ví dụ: Many people prefer online shopping for its convenience. (Nhiều người thích mua sắm trực tuyến vì sự tiện lợi của nó.) check Window shopping - Mua sắm ngắm nhìn, không mua Ví dụ: She enjoys window shopping on weekends. (Cô ấy thích đi ngắm đồ bày trong cửa sổ vào cuối tuần.) check Retail shopping - Mua sắm bán lẻ Ví dụ: Retail shopping has shifted towards more online transactions. (Mua sắm bán lẻ đã chuyển hướng sang các giao dịch trực tuyến nhiều hơn.)