VIETNAMESE

mua nhà

word

ENGLISH

buy a house

  
PHRASE

/baɪ ə haʊs/

Mua nhà là mua lại quyền sử dụng và sở hữu một căn nhà từ chủ sở hữu hiện tại.

Ví dụ

1.

Họ đang lên kế hoạch mua nhà vào năm tới.

They're planning to buy a house next year.

2.

Mua nhà là một khoản đầu tư lớn.

Buying a house is a big investment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ buy khi sử dụng với a house nhé! check Buy something for someone - Mua cái gì đó cho ai Ví dụ: He bought a house for his parents. (Anh ấy mua một căn nhà cho bố mẹ mình.) check Buy something with money - Mua cái gì đó bằng tiền Ví dụ: They bought the house with their life savings. (Họ mua căn nhà bằng khoản tiết kiệm cả đời.) check Buy something from someone - Mua cái gì đó từ ai Ví dụ: She bought the house from a family friend. (Cô ấy mua căn nhà từ một người bạn của gia đình.)