VIETNAMESE

mua lại

ENGLISH

repurchase

  
VERB

/riˈpɜrʧəs/

Mua lại là một chiến lược mà qua đó một công ty mua lại cổ phiếu của chính công ty mình.

Ví dụ

1.

Công ty cho biết họ có kế hoạch mua lại một số lượng cổ phiếu bằng với số lượng mà họ phát hành để thực hiện giao dịch.

The company said it plans to repurchase a number of shares equal to the amount it issues to effect the transaction.

2.

Các ngân hàng đang tạo ra lợi nhuận kỷ lục và sử dụng lượng tiền mặt dư thừa để mua lại các đối thủ cạnh tranh và mua lại cổ phiếu của chính họ.

Banks are generating record profits and using excess cash to buy out competitors and repurchase their own shares.

Ghi chú

Cả buy purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau:

- Buy là một từ phổ biến có thể được dùng trong mọi ngữ cảnh.

- Purchase là một từ trang trọng hơn, không được thường sử dụng trong văn nói.