VIETNAMESE

múa giật

word

ENGLISH

Chorea

  
NOUN

/kəˈriːə/

"Múa giật" là rối loạn vận động khiến cơ thể co giật không kiểm soát.

Ví dụ

1.

Múa giật gây ra các chuyển động giật không kiểm soát.

Chorea causes involuntary jerking movements.

2.

Điều trị giúp kiểm soát triệu chứng múa giật.

Treatment helps manage chorea symptoms.

Ghi chú

Từ Chorea là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực thần kinh, chỉ tình trạng múa giật – các cử động không kiểm soát được của cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sydenham's chorea – múa giật Sydenham Ví dụ: Sydenham's chorea often occurs after a streptococcal infection. (Múa giật Sydenham thường xảy ra sau khi nhiễm liên cầu khuẩn.) check Huntington's chorea – bệnh múa giật Huntington Ví dụ: Huntington's chorea is a genetic condition that affects movement and cognition. (Bệnh múa giật Huntington là một tình trạng di truyền ảnh hưởng đến vận động và nhận thức.) check Senile chorea – múa giật do tuổi già Ví dụ: Senile chorea is rare and typically affects the elderly. (Múa giật do tuổi già hiếm gặp và thường ảnh hưởng đến người cao tuổi.)