VIETNAMESE

mùa du lịch

word

ENGLISH

tourist season

  
NOUN

/ˈtʊrɪst ˈsiːzn/

peak season, high season

Mùa du lịch là khoảng thời gian trong năm mà điểm đến du lịch cụ thể có lượng khách du lịch cao nhất.

Ví dụ

1.

Mùa du lịch là thời điểm bận rộn nhất trong năm.

The tourist season is the busiest time of year.

2.

Nhiều doanh nghiệp dựa vào mùa du lịch để có thu nhập.

Many businesses rely on the tourist season for income.

Ghi chú

Từ tourist season là một từ ghép của touristseason. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác đi cùng với season nhé! check Holiday season - Mùa lễ hội Ví dụ: The holiday season is a busy time for shopping malls. (Mùa lễ hội là thời gian bận rộn đối với các trung tâm mua sắm.) check Peak season - Mùa cao điểm Ví dụ: Hotels are fully booked during the peak season. (Các khách sạn đã hết phòng trong mùa cao điểm.) check Off-season - Mùa thấp điểm Ví dụ: Traveling during the off-season can save you money. (Đi du lịch vào mùa thấp điểm có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí.) check Rainy season - Mùa mưa Ví dụ: The rainy season in this region lasts from May to October. (Mùa mưa ở khu vực này kéo dài từ tháng Năm đến tháng Mười.)