VIETNAMESE

du lịch

ENGLISH

travel

  
NOUN

/ˈtrævəl/

Du lịch là việc đi lại nhằm mục đích niềm vui hoặc kinh doanh, cũng là lý thuyết và thực hành về tổ chức các chương trình đi du lịch, ngành kinh doanh nhằm thu hút, cung cấp và giải trí cho khách du lịch, và việc kinh doanh của các tổ chức điều hành các tour du lịch.

Ví dụ

1.

Anh trai tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

My brother is old enough to travel alone.

2.

Gia đình tôi sẽ đi du lịch ở nước ngoài.

My family will tour a foreign country.

Ghi chú

Phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn liên quan đến chủ đề KỲ NGHỈ và DU LỊCH:

- trip: chuyến đi, cuộc đi chơi , đi dạo nhanh, ngắn

VD: We took a four – day trip to New York. - Chúng tôi có một chuyến du lịch 5 ngày đến New York.

- journey: chuyến hành trình dài

VD: We did the journey to Wales in 5 hours. - Chúng tôi có một cuộc hành trình đến Wales khoảng 5 giờ.

- voyage: chuyến đi dài, thường là bằng đường biển

VD: His second voyage led to the discovery of several Caribbean islands. - Chuyến đi thứ hai của ông đã dẫn đến việc khám phá một số hòn đảo Caribe.

- tour: chuyến đi du lịch, thăm viếng nhiều nơi cùng lúc

VD: We did a tour of Danang. - Chúng tôi đã có một chuyến du lịch Đà Nẵng.

- excursion: chuyến đi ngắn, tổ chức bởi một nhóm người hoặc tập thể

VD: We went on an all-day excursion to the island. - Chúng tôi đã có một chuyến du ngoạn cả ngày đến hòn đảo.

- cruise: kì nghỉ bằng tàu thuỷ hoặc thuyền theo lịch trình

VD: My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire. - Cha mẹ tôi chưa nhìn thấy gì về thế giới nên đang tiết kiệm để đi du ngoạn thế giới khi họ nghỉ hưu.