VIETNAMESE

mua đồ

mua hàng

word

ENGLISH

buy goods

  
VERB

/baɪ ɡʊdz/

Mua đồ là mua các loại hàng hóa, đồ vật, hoặc sản phẩm từ các cửa hàng, trung tâm mua sắm, hoặc các kênh mua sắm trực tuyến.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần mua một số hàng hóa cho bữa tiệc.

We need to buy some goods for the party.

2.

Họ mua hàng với số lượng lớn để tiết kiệm tiền.

They buy goods in bulk to save money.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ buy goods khi nói hoặc viết nhé! check Retail purchase - Mua lẻ Ví dụ: She prefers retail purchase rather than bulk buying. (Cô ấy thích mua lẻ hơn là mua số lượng lớn.) check Consumer goods - Hàng tiêu dùng Ví dụ: Consumer goods are in high demand during holidays. (Hàng tiêu dùng rất được ưa chuộng vào dịp lễ.) check Shopping spree - Mua sắm nhiều trong một lần Ví dụ: They went on a shopping spree after receiving their bonuses. (Họ mua sắm nhiều sau khi nhận được tiền thưởng.)