VIETNAMESE
mưa
ENGLISH
rain
/reɪn/
precipitation
Mưa là một hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất, tạo thành cơn mưa.
Ví dụ
1.
Chúng tôi bị kẹt trong cơn mưa nặng hạt và không có áo mưa hay dù.
We got caught in pouring rain without either raincoats or umbrellas.
2.
Dự báo là thời tiết khô ráo, nhiều mây, và không có mưa.
The forecast is for dry, cloudy weather with no precipitation expected.
Ghi chú
Một số thành ngữ với rain nè!
- rain cats and dogs (mưa như trút nước): We can't go out now, it's raining cats and dogs.
(Chúng ta không thể đi ra ngoài bây giờ được, trời đang mưa như trút nước.)
- take a rain check (để khi khác): I'll take a rain check on the tea.
(Tôi hẹn dịp khác uống trà nhé.)
- come rain or shine (dù mưa hay nắng): The first two and a half years, we traveled by bicycle, up and down the hills, rain or shine.
(Trong hai năm rưỡi đầu, chúng tôi đi xe đạp, lên và xuống các con dốc, dù cho có mưa hay nắng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết