VIETNAMESE

mua

ENGLISH

buy

  
VERB

/baɪ/

purchase

Mua là đạt được thứ gì đó thông qua trao đổi tiền tệ.

Ví dụ

1.

Tôi có mua vé ở đâu?

Where can I buy a ticket?

2.

Việc mua nhà ngốn hết tất cả tiền dành dụm của chúng tôi.

It took all our savings to buy the house.

Ghi chú

Cả buy purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau:

- Buy là một từ phổ biến có thể được dùng trong mọi ngữ cảnh.

- Purchase là một từ trang trọng hơn, không được thường sử dụng trong văn nói.