VIETNAMESE

mứa

word

ENGLISH

overwhelming

  
ADJ

/ˌoʊvərˈwɛlmɪŋ/

excessive

Mứa là khẩu ngữ có nghĩa quá nhiều, thừa ra tới mức không ai quan tâm hay thiết gì tới nữa.

Ví dụ

1.

Bằng chứng chống lại anh ta là quá rõ ràng.

The evidence against him was overwhelming.

2.

Cô ấy cảm thấy một cảm giác nhẹ nhõm tột độ.

She felt an overwhelming sense of relief.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ overwhelming nhé! check Overwhelm verb - áp đảo Ví dụ: The intense workload overwhelmed the employees. (Khối lượng công việc nặng nề đã áp đảo nhân viên.) check Overwhelmingly adverb - Một cách áp đảo Ví dụ: The vote was overwhelmingly in favor of the new law. (Cuộc bỏ phiếu ủng hộ áp đảo đối với luật mới.) check Overwhelmed adjective - Bị choáng ngợp Ví dụ: She felt overwhelmed by the amount of homework. (Cô ấy cảm thấy choáng ngợp bởi lượng bài tập về nhà.)