VIETNAMESE

mua đồ cúng

word

ENGLISH

buy offerings

  
VERB

/baɪ ˈɔːfərɪŋz/

Mua đồ cúng là mua sắm các vật phẩm cần thiết để dâng lên tổ tiên, thần linh trong các dịp lễ Tết, cúng giỗ, hoặc các nghi lễ tâm linh khác.

Ví dụ

1.

Mọi người mua lễ vật để dâng lên thần linh.

People buy offerings to give to the gods.

2.

Họ mua lễ vật cho ngôi đền.

They bought offerings for the temple.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ offerings khi nói hoặc viết nhé! check Prepare offerings – chuẩn bị lễ vật Ví dụ: They prepared offerings for the full moon ceremony. (Họ chuẩn bị lễ vật cho lễ rằm) check Make offerings – dâng lễ Ví dụ: People make offerings to their ancestors during the festival. (Mọi người dâng lễ cho tổ tiên trong dịp lễ hội) check Burn offerings – đốt lễ Ví dụ: They burned offerings as part of the traditional ritual. (Họ đốt lễ như một phần của nghi thức truyền thống) check Spiritual offerings – lễ vật tâm linh Ví dụ: The table was filled with spiritual offerings of fruits and incense. (Bàn thờ đầy những lễ vật tâm linh như trái cây và hương)