VIETNAMESE

máy đo lượng mưa

thiết bị đo mưa, máy đo khí hậu

word

ENGLISH

rain gauge

  
NOUN

/reɪn ˈɡeɪdʒ/

precipitation meter, pluviometer

“Máy đo lượng mưa” là thiết bị dùng để đo lượng nước mưa tại một khu vực trong một khoảng thời gian cụ thể.

Ví dụ

1.

Máy đo lượng mưa đo lượng mưa trong tuần qua.

The rain gauge measures the amount of rainfall over the week.

2.

Máy đo lượng mưa này rất cần thiết cho lập kế hoạch nông nghiệp.

This rain gauge is essential for agricultural planning.

Ghi chú

Từ Rain gauge là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng họcđo lường thủy văn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Precipitation measurement – Đo lượng mưa Ví dụ: A rain gauge is used for accurate precipitation measurement in weather monitoring. (Máy đo lượng mưa được sử dụng để đo chính xác lượng mưa trong quan trắc thời tiết.) check Collection cylinder – Ống thu nước Ví dụ: The rain gauge includes a collection cylinder that gathers rainwater. (Thiết bị đo lượng mưa có ống thu để hứng nước mưa.) check Millimeter scale – Thang đo milimet Ví dụ: Rainfall is recorded using a millimeter scale on the rain gauge. (Lượng mưa được ghi lại bằng thang đo milimet trên thiết bị đo.) check Hydrological research – Nghiên cứu thủy văn Ví dụ: Rain gauges are crucial tools in hydrological research and flood forecasting. (Máy đo mưa là công cụ quan trọng trong nghiên cứu thủy văn và dự báo lũ lụt.)