VIETNAMESE
mua cổ phần
ENGLISH
buy shares
/baɪ ʃɛərz/
buy stocks
Mua cổ phần là mua các cổ phiếu hoặc cổ phần trong đó người mua được cấp cho chủ sở hữu một phần vốn của công ty và quyền tham gia trong việc quản lý và chia sẻ trong lợi nhuận của công ty tương ứng với số lượng cổ phiếu mà họ nắm giữ.
Ví dụ
1.
Anh ấy quyết định mua cổ phiếu của công ty.
He decided to buy shares in the company.
2.
Mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư phổ biến.
Buying shares is a common form of investment.
Ghi chú
Từ buy shares là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Stock - Cổ phiếu
Ví dụ:
He decided to invest in stocks to grow his wealth.
(Anh ấy quyết định đầu tư vào cổ phiếu để gia tăng tài sản của mình.)
Shareholder - Cổ đông
Ví dụ:
As a shareholder, she receives dividends from the company.
(Là một cổ đông, cô ấy nhận cổ tức từ công ty.)
Dividend - Cổ tức
Ví dụ:
The company paid a generous dividend to its shareholders.
(Công ty đã trả một khoản cổ tức hào phóng cho các cổ đông của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết