VIETNAMESE
vốn góp cổ phần
Vốn cổ phiếu
ENGLISH
Share capital
/ʃɛr ˈkæpɪtl/
Equity capital
“Vốn góp cổ phần” là khoản vốn mà các cổ đông đóng góp vào công ty thông qua việc mua cổ phiếu.
Ví dụ
1.
Vốn góp cổ phần tăng sau đợt IPO.
The share capital increased after the IPO.
2.
Vốn góp cổ phần đại diện cho giá trị thị trường của công ty.
Share capital represents the company's market value.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capital khi nói hoặc viết nhé!
Raise capital – huy động vốn
Ví dụ:
The company raised capital to expand its operations.
(Công ty đã huy động vốn để mở rộng hoạt động)
Invest cash capital – đầu tư vốn bằng tiền mặt
Ví dụ:
He invested cash capital into a startup in the tech industry.
(Anh ấy đầu tư vốn bằng tiền mặt vào một công ty khởi nghiệp trong ngành công nghệ)
Access capital – tiếp cận nguồn vốn
Ví dụ:
Small businesses often struggle to access capital.
(Các doanh nghiệp nhỏ thường gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn)
Inject capital – rót vốn
Ví dụ:
Investors injected capital into the failing company to save it.
(Các nhà đầu tư đã rót vốn vào công ty đang gặp khó khăn để cứu vãn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết