VIETNAMESE

con mụ

người đàn bà độc ác

word

ENGLISH

hag

  
NOUN

/hæɡ/

crone, witch

“Con mụ” là từ dùng để chỉ phụ nữ với sắc thái tiêu cực hoặc mang tính mỉa mai.

Ví dụ

1.

Con mụ già đó phàn nàn về mọi thứ.

The old hag complained about everything.

2.

Con mụ đó bị dân làng sợ hãi.

The hag was feared by the villagers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của hag nhé! check Crone - Mụ già Phân biệt: Crone là cách gọi miệt thị phụ nữ già nua, đồng nghĩa với hag. Ví dụ: She was described as an old crone in the story. (Bà ấy được miêu tả là một mụ già trong câu chuyện.) check Witch - Phù thủy Phân biệt: Witch có thể mang ý nghĩa chê bai phụ nữ lớn tuổi, gần với hag. Ví dụ: The villagers feared the witch who lived in the forest. (Dân làng sợ mụ phù thủy sống trong rừng.) check Old bag - Mụ già Phân biệt: Old bag là cách gọi thô lỗ, phổ biến thay cho hag. Ví dụ: Some referred to her as an old bag behind her back. (Một số người gọi bà ấy là mụ già sau lưng.) check Shrew - Người phụ nữ đanh đá Phân biệt: Shrew dùng để chỉ phụ nữ cáu bẳn, ác nghiệt, sát nghĩa trong một số trường hợp với hag. Ví dụ: She acted like a total shrew during the meeting. (Bà ta cư xử như một mụ đanh đá trong cuộc họp.)