VIETNAMESE

mũ cử nhân

ENGLISH

mortar board

  
NOUN

/ˈmɔːrtər bɔːrd/

Mũ cử nhân là kiểu dáng mũ tốt nghiệp có 4 cạnh, được gắn tua ở trung tâm mũ. Khi đội mũ cử nhân 4 cạnh, 1 góc của mũ sẽ hướng về phía trước. Mũ cử nhân mẫu này được sử dụng trong kỳ tốt nghiệp đại học, tốt nghiệp cử nhân và tất cả các cấp học thấp hơn.

Ví dụ

1.

Khi cô ấy bước qua sân khấu, chiếc mũ cử nhân của cô ấy kiêu hãnh đậu trên đầu, tượng trưng cho thành tích tốt nghiệp đại học của cô ấy.

As she walked across the stage, her mortar board perched proudly on her head, symbolizing her accomplishment of graduating from college.

2.

Các sinh viên tốt nghiệp tung những chiếc mũ cử nhân của họ lên không trung để ăn mừng, tạo nên một cảnh tượng đầy màu sắc và vui tươi.

The graduates tossed their mortar boards into the air in celebration, creating a colorful and joyous spectacle.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ tiếng Anh liên quan đến các vật dụng có trên bộ đồng phục tốt nghiệp (graduation uniform) nha!

- bachelor’s hat (mũ cử nhân)

- tassel (chum tua rua)

- gown (áo choàng)

- hood (khăn choàng cổ)