VIETNAMESE

một thời

từng, trước đây

word

ENGLISH

Once

  
ADV

/wʌns/

Formerly

Một thời là khoảng thời gian nổi bật hoặc quan trọng trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Anh ấy từng là một nghệ sĩ nổi tiếng.

He was once a famous artist.

2.

Thành phố từng là thủ đô của vương quốc.

The city was once the capital of the kingdom.

Ghi chú

Một thời là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ một thời nhé! check Nghĩa 1: Một khoảng thời gian nổi bật Tiếng Anh: A golden age Ví dụ: It was the golden age of cinema. (Đó là một thời kỳ vàng son của điện ảnh.) check Nghĩa 2: Một thời điểm có ý nghĩa lịch sử Tiếng Anh: A significant era Ví dụ: The 1960s was a significant era for civil rights movements. (Những năm 1960 là một thời kỳ quan trọng cho các phong trào dân quyền.)