VIETNAMESE

một phần hai

một nửa

ENGLISH

one-half

  
NOUN

/wʌn-hæf/

half

Một phần hai là một trong hai phần bằng nhau của một cái gì.

Ví dụ

1.

Tôi cho anh trai tôi một phần hai quả cam.

I give my brother one-half of the orange.

2.

Khu vực châu Á Thái Bình Dương chiếm hơn một phần hai dân số thế giới.

Asia-Pacific covers over one-half of the world's population.

Ghi chú

Việc đọc và viết đúng phân số sẽ rất đơn giản nếu các bạn nắm vững các qui tắc sau đây.

1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….

2. Mẫu số:

+ Có hai trường hợp:

Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s).

Ví dụ: 1/2 : one-half

Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over:

- Ví dụ: 3/462 : three over four six two