VIETNAMESE

một phần ba

ENGLISH

one-third

  
NOUN

/wʌn-θɜrd/

Một trong ba phần bằng nhau của một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Một phần ba nhỏ hơn một phần hai.

One-third is less than one-half.

2.

Một phần ba số cam bị hư rồi.

One third of the oranges are spoilt.

Ghi chú

Việc đọc và viết đúng phân số sẽ rất đơn giản nếu các bạn nắm vững các qui tắc sau đây.

1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….

2. Mẫu số:

+ Có hai trường hợp:

Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s).

Ví dụ: 1/2: one-half

Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over:

- Ví dụ: 3/462: three over four six two