VIETNAMESE

hải phận

vùng biển

word

ENGLISH

Territorial sea

  
NOUN

/ˌtɛrəˈtɔːriəl ˈsiː/

maritime zone

“Hải phận” là vùng biển thuộc chủ quyền của một quốc gia.

Ví dụ

1.

Các tàu thuyền phải tôn trọng hải phận.

Ships must respect the territorial sea.

2.

Hải phận kéo dài 12 hải lý.

The territorial sea extends 12 miles.

Ghi chú

Từ Hải phận là vùng biển thuộc chủ quyền của một quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé! check Maritime boundary – Ranh giới biển Ví dụ: The maritime boundary marks the limit of a nation's territorial waters. (Ranh giới biển chỉ ra giới hạn của vùng biển thuộc chủ quyền của một quốc gia.) check Sovereign sea – Biển chủ quyền Ví dụ: A sovereign sea is under the exclusive control of its coastal state. (Biển chủ quyền là vùng biển nằm dưới quyền kiểm soát độc quyền của quốc gia ven biển.) check National marine zone – Khu vực biển quốc gia Ví dụ: The national marine zone extends to the limits defined by international law. (Khu vực biển quốc gia mở rộng đến giới hạn được quy định bởi luật pháp quốc tế.) check Coastal jurisdiction – Quyền hạn ven biển Ví dụ: The coastal jurisdiction encompasses the sea area over which a country exercises legal authority. (Quyền hạn ven biển bao gồm vùng biển mà quốc gia có quyền pháp lý áp dụng.)