VIETNAMESE
hai phần ba
hai phần ba
ENGLISH
two-thirds
/tuː θɜːrdz/
two over three
Hai phần ba là một phần ba của hai lần.
Ví dụ
1.
Hai phần ba học sinh đã vượt qua kỳ thi.
Two-thirds of the students passed the exam.
2.
Hai phần ba chiếc bánh vẫn còn.
Two-thirds of the cake was left.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ two-thirds khi nói hoặc viết nhé!
Make up two-thirds – chiếm hai phần ba
Ví dụ: Women make up two-thirds of the company’s workforce.
(Phụ nữ chiếm hai phần ba lực lượng lao động của công ty)
Consume two-thirds – tiêu thụ hai phần ba
Ví dụ: The city consumes two-thirds of the region’s electricity.
(Thành phố tiêu thụ hai phần ba lượng điện của khu vực)
Lose two-thirds – mất hai phần ba
Ví dụ: He lost two-thirds of his investment in the market crash.
(Anh ấy mất hai phần ba khoản đầu tư trong vụ sụp đổ thị trường)
Recover two-thirds – phục hồi được hai phần ba
Ví dụ: The company has recovered two-thirds of its losses.
(Công ty đã phục hồi được hai phần ba thiệt hại)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết