VIETNAMESE

một năm

ENGLISH

a year

  
NOUN

/ə jɪr/

Một năm là khoảng thời gian kéo dài 365 ngày với năm thường và 366 ngày với năm nhuận.

Ví dụ

1.

Tôi đã quen biết cô ấy được một năm.

I have known her for a year.

2.

Một năm có lẽ là một khoảng thời gian dài, vì vậy chúng tôi sẽ nhớ các bạn rất nhiều.

A year seems like such a long time to be away,so we will miss you a lot.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như over the years, year-round và all year round nha!

- over the years (qua các năm): Her face hadn't altered much over the years. (Khuôn mặt của cô ấy không thay đổi nhiều qua các năm.)

- year-round (quanh năm): Cuba has a tropical climate with year-round sunshine. (Cuba có khí hậu nhiệt đới với nắng nóng quanh năm.)

- all year round (suốt cả năm): It's warm enough to swim all year round. (Biển ở đây đủ ấm để bơi suốt cả năm.)