VIETNAMESE

một năm rưỡi

ENGLISH

a year and a half

  
NOUN

/ə jɪr ænd ə hæf/

Một năm rưỡi là khoảng thời gian kéo dài khoảng 18 tháng.

Ví dụ

1.

Tôi đã học tiếng Anh được một năm rưỡi.

I have been studying English for a year and a half.

2.

Trong một năm rưỡi qua, anh chứng kiến cha mình qua đời, và trong thời gian đó gia đình dần dần tan vỡ.

For a year and a half he watched his father die, and during that time the family slowly unravelled.

Ghi chú

Idiom: and a half: lớn hơn, quan trọng hơn bình thường

Ví dụ: That was a game and a half! (Đó là một trận đấu tuyệt vời!)