VIETNAMESE
một lần
ENGLISH
once
/wʌns/
Một lần là chỉ có một dịp hoặc không xảy ra lại.
Ví dụ
1.
Tôi đang theo một chế độ ăn kiêng trong đó tôi chỉ ăn rau và protein nạc trong tuần và một bữa ăn thoải mái mỗi tuần một lần.
I'm following a diet where I only consume veggies and lean protein during the week and a cheat meal once a week.
2.
Chúng tôi đi xem phim một lần hoặc hai lần một tháng.
We go to the movies once or twice a month.
Ghi chú
Cùng là once nhưng một khi và một lần khác nhau nha!
- Một khi (once) là cụm từ biểu thị ý nhấn mạnh điều xảy ra sau đó là tất yếu phải thế, khó có thể khác đi được.
- Một lần (once) là chỉ có một dịp hoặc không xảy ra lại.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết