VIETNAMESE

một ít

ENGLISH

a little

  
NOUN
  
ADV

/ə ˈlɪtəl/

a few, a bit

Một ít là một số lượng nhỏ.

Ví dụ

1.

Những nhận xét của anh ấy làm tôi khó chịu một chút.

His remarks irritated me a little.

2.

Hãy để lại một ít bánh táo cho tôi khi tôi quay về nhé.

Please leave a little of the apple pie for me when I get back.

Ghi chú

Cùng là những từ được dùng với danh từ không đếm được nhưng little a little có khác gì nhau không nhỉ?

- Little có nghĩa là hầu như không có hoặc không đủ.

- A little có nghĩa là một số lượng nhỏ.