VIETNAMESE
mỗi một
ENGLISH
every single
/ˈevri ˈsɪŋɡl/
Mỗi một là nhấn mạnh đến từng cá thể.
Ví dụ
1.
Mỗi một chi tiết đều được kiểm tra.
Every single detail was checked.
2.
Mỗi một người đều được tính đến.
Every single person was accounted for.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ each khi nói hoặc viết nhé!
Each item – từng món
Ví dụ:
The price tag is written on each item.
(Thẻ giá được ghi trên từng món hàng.)
Each person – mỗi người
Ví dụ:
Each person must bring their own ID.
(Mỗi người phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.)
Each side – mỗi bên
Ví dụ:
The document must be signed by each side.
(Tài liệu cần được ký bởi mỗi bên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết