VIETNAMESE

môn lặn

word

ENGLISH

freediving

  
NOUN

/ˈfriː.daɪ.vɪŋ/

Môn lặn là hoạt động hoặc môn thể thao trong đó người tham gia sử dụng thiết bị để lặn dưới nước, có thể là để khám phá, tập thể thao hoặc nghiên cứu.

Ví dụ

1.

Môn lặn yêu cầu nhiều sự luyện tập về thể chất và tinh thần để giữ hơi thở lâu hơn.

Freediving requires a great deal of physical and mental training to hold your breath for extended periods.

2.

Anh ấy trở nên hứng thú với môn lặn sau khi khám phá được cuộc sống dưới nước phong phú chỉ với một hơi thở.

He became fascinated with freediving after discovering the vibrant marine life that could be seen on a single breath.

Ghi chú

Từ Freediving là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao dưới nướcmạo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Breath-hold diving – Lặn nín thở Ví dụ: Freediving is a form of breath-hold diving performed without scuba equipment. (Môn lặn là hình thức lặn nín thở không dùng thiết bị khí như bình dưỡng khí.) check Underwater endurance sport – Môn thể thao bền sức dưới nước Ví dụ: Freediving is an underwater endurance sport testing how deep and long one can dive. (Lặn là môn thể thao sức bền dưới nước, kiểm tra độ sâu và thời gian nhịn thở.) check Aquatic extreme sport – Thể thao dưới nước mạo hiểm Ví dụ: Freediving is also considered an aquatic extreme sport requiring calm and focus. (Lặn còn được xem là môn thể thao dưới nước mạo hiểm, đòi hỏi sự bình tĩnh và tập trung cao.) check Weightless diving discipline – Bộ môn lặn không thiết bị Ví dụ: Freediving competitions include weightless diving disciplines in pools or open water. (Các giải lặn gồm nhiều nội dung không dùng thiết bị trong hồ bơi hoặc biển.)